Đọc nhanh: 分兵把守 (phân binh bả thủ). Ý nghĩa là: chia quân phòng thủ.
分兵把守 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia quân phòng thủ
分散兵力,到处防守
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分兵把守
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 你 把 朋友 分为 三六九等
- Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
分›
守›
把›