Đọc nhanh: 离弃 (ly khí). Ý nghĩa là: gạt bỏ; rời bỏ; bỏ.
离弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạt bỏ; rời bỏ; bỏ
离开;抛弃 (工作、地点、人等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离弃
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 让 我们 不离 不弃 , 相守 一生
- Để chúng ta không rời xa, gắn bó với nhau một đời.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
离›