Đọc nhanh: 分歧 (phân kì). Ý nghĩa là: sự bất đồng; sự khác nhau; sự khác biệt. Ví dụ : - 这次讨论分歧很大。 Lần thảo luận này có sự khác biệt lớn.. - 会议中出现了分歧。 Sự bất đồng đã xuất hiện trong cuộc họp.. - 这里有两点分歧。 Ở đây có hai điểm khác biệt.
分歧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự bất đồng; sự khác nhau; sự khác biệt
在看法、观点、意见等方面的不同
- 这次 讨论 分歧 很大
- Lần thảo luận này có sự khác biệt lớn.
- 会议 中 出现 了 分歧
- Sự bất đồng đã xuất hiện trong cuộc họp.
- 这里 有 两点 分歧
- Ở đây có hai điểm khác biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分歧
- 观点 不同 导致 了 分歧
- Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 会议 中 出现 了 分歧
- Sự bất đồng đã xuất hiện trong cuộc họp.
- 他 做出 让步 , 才 解决 了 分歧
- Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.
- 这次 讨论 分歧 很大
- Lần thảo luận này có sự khác biệt lớn.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
- 在 这个 问题 上 他们 的 看法 分歧 很大 , 免不得 有 一场 争论
- về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
歧›
Khác Biệt
Sai Biệt, Khác Biệt, Sai Khác
không hợp; không phù hợp; không đúng; không xứngkhông nênbất hoà; không hoà hợp; không hợpsái
tán loạn; tản loạn; bã xoãnáttảntứ tungxờm; xờm xờmtở táixợp
Phân Biệt
Phân Hoá, Phân, Tách
Sự Khác Biệt
Không Giống Nhau
nghĩa khác; nghĩa khu biệt (của từ và chữ)