分歧 fēnqí
volume volume

Từ hán việt: 【phân kì】

Đọc nhanh: 分歧 (phân kì). Ý nghĩa là: sự bất đồng; sự khác nhau; sự khác biệt. Ví dụ : - 这次讨论分歧很大。 Lần thảo luận này có sự khác biệt lớn.. - 会议中出现了分歧。 Sự bất đồng đã xuất hiện trong cuộc họp.. - 这里有两点分歧。 Ở đây có hai điểm khác biệt.

Ý Nghĩa của "分歧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

分歧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự bất đồng; sự khác nhau; sự khác biệt

在看法、观点、意见等方面的不同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 分歧 fēnqí 很大 hěndà

    - Lần thảo luận này có sự khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 会议 huìyì zhōng 出现 chūxiàn le 分歧 fēnqí

    - Sự bất đồng đã xuất hiện trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 两点 liǎngdiǎn 分歧 fēnqí

    - Ở đây có hai điểm khác biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分歧

  • volume volume

    - 观点 guāndiǎn 不同 bùtóng 导致 dǎozhì le 分歧 fēnqí

    - Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不是 búshì 铁板一块 tiěbǎnyīkuài 内部 nèibù yǒu 矛盾 máodùn yǒu 分歧 fēnqí

    - họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.

  • volume volume

    - 反对党 fǎnduìdǎng 利用 lìyòng 内阁 nèigé de 分歧 fēnqí ér 捞取 lāoqǔ 政治 zhèngzhì 资本 zīběn

    - Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.

  • volume volume

    - 会议 huìyì zhōng 出现 chūxiàn le 分歧 fēnqí

    - Sự bất đồng đã xuất hiện trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 做出 zuòchū 让步 ràngbù cái 解决 jiějué le 分歧 fēnqí

    - Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 分歧 fēnqí 很大 hěndà

    - Lần thảo luận này có sự khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 试图 shìtú 解决 jiějué 他们 tāmen de 分歧 fēnqí 然而 ránér 却是 quèshì 白费心机 báifèixīnjī

    - Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 分歧 fēnqí 很大 hěndà 免不得 miǎnbùdé yǒu 一场 yīchǎng 争论 zhēnglùn

    - về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丨一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMJE (卜一十水)
    • Bảng mã:U+6B67
    • Tần suất sử dụng:Cao