Đọc nhanh: 区分 (khu phân). Ý nghĩa là: phân chia; phân biệt. Ví dụ : - 我们需要区分这两家公司。 Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.). - 她能很快区分各种花卉。 Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.. - 我们要区分这两个颜色。 Chúng ta cần phân biệt hai màu này.
区分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân chia; phân biệt
把两个以上的 对象加以比较;认识它们不同的地方;分别
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 她 能 很快 区分 各种 花卉
- Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.
- 我们 要 区分 这 两个 颜色
- Chúng ta cần phân biệt hai màu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 区分 với từ khác
✪ 1. 区别 vs 区分
"区别" có cả từ loại là động từ và danh từ, có thể làm trung tâm hoặc tân ngữ.
"区分" chỉ là động từ, không thể dùng làm trung tâm hoặc tân ngữ.
✪ 2. 划分 vs 区分
Giống:
- Đều là động từ.
- Biểu thị thông qua so sánh để đem sự vật phân biệt, bóc tách.
- Đều có thể mang động lượng từ 次, 回; phía sau có thể mang theo bổ ngữ xu hướng 出来
Khác:
- "区分" làm vị ngữ thường mang theo bổ ngữ kết quả “开、开来” ...cũng có thể mang theo động lượng từ "一下".
"划分" khi làm vị ngữ, tân ngữ thường là "世界、地界、阶级、矛盾"...; có thể mang theo bổ ngữ xu hướng "起、起来、下去".
- "区分" chú trọng phân biệt các sự vật thường bị nhầm lẫn.
"划分" thường chú trọng về dựa vào đặc tính phân biệt sự vật, cũng có thể đem chỉnh thể phân ra thành các bộ phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区分
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 我们 要 区分 这 两个 颜色
- Chúng ta cần phân biệt hai màu này.
- 她 能 很快 区分 各种 花卉
- Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
区›