区分 qūfēn
volume volume

Từ hán việt: 【khu phân】

Đọc nhanh: 区分 (khu phân). Ý nghĩa là: phân chia; phân biệt. Ví dụ : - 我们需要区分这两家公司。 Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.). - 她能很快区分各种花卉。 Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.. - 我们要区分这两个颜色。 Chúng ta cần phân biệt hai màu này.

Ý Nghĩa của "区分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

区分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân chia; phân biệt

把两个以上的 对象加以比较;认识它们不同的地方;分别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 区分 qūfēn zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī

    - Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)

  • volume volume

    - néng 很快 hěnkuài 区分 qūfēn 各种 gèzhǒng 花卉 huāhuì

    - Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 区分 qūfēn zhè 两个 liǎnggè 颜色 yánsè

    - Chúng ta cần phân biệt hai màu này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 区分 với từ khác

✪ 1. 区别 vs 区分

Giải thích:

"区别" có cả từ loại là động từ và danh từ, có thể làm trung tâm hoặc tân ngữ.
"区分" chỉ là động từ, không thể dùng làm trung tâm hoặc tân ngữ.

✪ 2. 划分 vs 区分

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ.
- Biểu thị thông qua so sánh để đem sự vật phân biệt, bóc tách.
- Đều có thể mang động lượng từ ; phía sau có thể mang theo bổ ngữ xu hướng 出来
Khác:
- "区分" làm vị ngữ thường mang theo bổ ngữ kết quả “开来” ...cũng có thể mang theo động lượng từ "一下".
"划分" khi làm vị ngữ, tân ngữ thường là "世界地界阶级矛盾"...; có thể mang theo bổ ngữ xu hướng "起来下去".
- "区分" chú trọng phân biệt các sự vật thường bị nhầm lẫn.
"划分" thường chú trọng về dựa vào đặc tính phân biệt sự vật, cũng có thể đem chỉnh thể phân ra thành các bộ phận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区分

  • volume volume

    - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 分清 fēnqīng 主流 zhǔliú 支流 zhīliú 区别 qūbié 本质 běnzhì 现象 xiànxiàng

    - chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.

  • volume volume

    - 划分 huàfēn 行政区域 xíngzhèngqūyù

    - phân chia khu vực hành chính

  • volume volume

    - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - duì 销售额 xiāoshòué de 仔细分析 zǐxìfēnxī 显示 xiǎnshì chū 明显 míngxiǎn de 地区 dìqū 差别 chābié

    - Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 区分 qūfēn zhè 两个 liǎnggè 颜色 yánsè

    - Chúng ta cần phân biệt hai màu này.

  • volume volume

    - néng 很快 hěnkuài 区分 qūfēn 各种 gèzhǒng 花卉 huāhuì

    - Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao