差异 chāyì
volume volume

Từ hán việt: 【sai dị】

Đọc nhanh: 差异 (sai dị). Ý nghĩa là: sai biệt; khác biệt; sai khác; khác nhau. Ví dụ : - 两个地区气候差异很大。 Khí hậu hai vùng rất khác nhau.. - 语言的差异导致了误解。 Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.. - 他们的意见差异很大。 Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

Ý Nghĩa của "差异" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

差异 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai biệt; khác biệt; sai khác; khác nhau

差别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 地区 dìqū 气候 qìhòu 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khí hậu hai vùng rất khác nhau.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán de 差异 chāyì 导致 dǎozhì le 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差异

✪ 1. Động từ (有、存在) + 差异

hành động liên quan đến 差异

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 观点 guāndiǎn 存在 cúnzài 差异 chāyì

    - Hai quan điểm này có sự khác biệt.

  • volume

    - liǎng 国会 guóhuì yǒu 文化差异 wénhuàchāyì

    - Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa

✪ 2. 差异 + 很 + 大/巨大/显著

khác biệt như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 方法 fāngfǎ de 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khác biệt giữa hai cách này rất lớn.

  • volume

    - 南北 nánběi 气候 qìhòu 差异 chāyì hěn 明显 míngxiǎn

    - Khí hậu nam bắc có sự khác biệt rất rõ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差异

  • volume volume

    - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • volume volume

    - zài 检测 jiǎncè de bái 血细胞 xuèxìbāo 差异 chāyì

    - Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.

  • volume volume

    - 立地 lìdì 不同 bùtóng 树木 shùmù de 生长 shēngzhǎng jiù yǒu 差异 chāyì

    - đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.

  • volume volume

    - liǎng guó 文化 wénhuà 略有 lüèyǒu 差异 chāyì

    - Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.

  • volume volume

    - liǎng 国会 guóhuì yǒu 文化差异 wénhuàchāyì

    - Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa

  • volume volume

    - 他们 tāmen 跨越 kuàyuè le 文化差异 wénhuàchāyì

    - Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 地区 dìqū 气候 qìhòu 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khí hậu hai vùng rất khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao