你们全部 nǐmen quánbù
volume volume

Từ hán việt: 【nhĩ môn toàn bộ】

Đọc nhanh: 你们全部 (nhĩ môn toàn bộ). Ý nghĩa là: tất cả các bạn. Ví dụ : - 你们全部是中国留学生吗? Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?

Ý Nghĩa của "你们全部" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你们全部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tất cả các bạn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 全部 quánbù shì 中国 zhōngguó 留学生 liúxuésheng ma

    - Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你们全部

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 今年 jīnnián 拨给 bōgěi 我们 wǒmen de 全部 quánbù 经费 jīngfèi dōu 花光 huāguāng le

    - Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.

  • volume volume

    - 陪审团 péishěntuán de 全体成员 quántǐchéngyuán 你们 nǐmen 现在 xiànzài 必须 bìxū 退下去 tuìxiàqù 考虑 kǎolǜ yīng 如何 rúhé 裁决 cáijué

    - Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 妇女 fùnǚ 她们 tāmen de 全部 quánbù 精力 jīnglì 投入 tóurù dào 职业 zhíyè zhōng

    - Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn 全部 quánbù 听懂 tīngdǒng

    - Đừng lo lắng, tôi hiểu tất cả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 目前 mùqián de 窘境 jiǒngjìng 完全 wánquán 是因为 shìyīnwèi 先前 xiānqián

    - Chúng tôi đang ở trong tình trạng khó khăn hiện tại vì ban đầu của bạn

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 全部 quánbù shì 中国 zhōngguó 留学生 liúxuésheng ma

    - Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 做实 zuòshí 木家具 mùjiājù 已经 yǐjīng yǒu 30 nián le 全部都是 quánbùdōushì shí 木家具 mùjiājù

    - Chúng tôi đã làm đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối trong 30 năm, tất cả đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao