Đọc nhanh: 总计 (tổng kế). Ý nghĩa là: tổng cộng; tổng số; tính tổng cộng; trục. Ví dụ : - 观众总计有十万人。 tổng số người xem có đến 30 nghìn.. - 这个村粮食产量总计为一百万斤。 Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
总计 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng cộng; tổng số; tính tổng cộng; trục
合起来计算
- 观众 总计有 十万人
- tổng số người xem có đến 30 nghìn.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总计
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 总体设计
- thiết kế toàn bộ
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 观众 总计有 十万人
- tổng số người xem có đến 30 nghìn.
- 总监 批准 了 新 的 预算 计划
- Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.
- 设计师 们 总是 引领 时尚
- Các nhà thiết kế luôn đi đầu xu hướng.
- 他 总干乱 我 的 计划
- Anh ấy luôn làm loạn kế hoạch của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
计›