丝毫 sīháo
volume volume

Từ hán việt: 【ti hào】

Đọc nhanh: 丝毫 (ti hào). Ý nghĩa là: chút; tí ti; mảy may; chút nào. Ví dụ : - 他丝毫没有感到疲倦。 Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.. - 我对你没有丝毫的感情。 Tôi không có chút tình cảm gì với bạn cả.. - 她丝毫不在意别人的看法。 Cô ấy không chút để ý suy nghĩ của người khác.

Ý Nghĩa của "丝毫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

丝毫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chút; tí ti; mảy may; chút nào

极少或很少;一点儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 感到疲倦 gǎndàopíjuàn

    - Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.

  • volume volume

    - duì 没有 méiyǒu 丝毫 sīháo de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không có chút tình cảm gì với bạn cả.

  • volume volume

    - 毫不在意 háobùzàiyì 别人 biérén de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy không chút để ý suy nghĩ của người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝毫

  • volume volume

    - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba jiào 做人 zuòrén 做事 zuòshì yào 清清白白 qīngqīngbáibái 容不得 róngbudé 丝毫 sīháo wāi 心思 xīnsī

    - Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.

  • volume volume

    - 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - không sai tí nào

  • volume volume

    - 丝瓜络 sīguāluò 用处 yòngchǔ 很多 hěnduō

    - Xơ mướp có nhiều công dụng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 螺丝 luósī de 长度 chángdù shì 10 毫米 háomǐ

    - Chiều dài của con ốc này là 10 milimet.

  • volume volume

    - 毫不在意 háobùzàiyì 别人 biérén de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy không chút để ý suy nghĩ của người khác.

  • volume volume

    - 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 感到疲倦 gǎndàopíjuàn

    - Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.

  • volume volume

    - duì 没有 méiyǒu 丝毫 sīháo de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không có chút tình cảm gì với bạn cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao