Đọc nhanh: 丝毫 (ti hào). Ý nghĩa là: chút; tí ti; mảy may; chút nào. Ví dụ : - 他丝毫没有感到疲倦。 Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.. - 我对你没有丝毫的感情。 Tôi không có chút tình cảm gì với bạn cả.. - 她丝毫不在意别人的看法。 Cô ấy không chút để ý suy nghĩ của người khác.
丝毫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chút; tí ti; mảy may; chút nào
极少或很少;一点儿
- 他 丝毫 没有 感到疲倦
- Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.
- 我 对 你 没有 丝毫 的 感情
- Tôi không có chút tình cảm gì với bạn cả.
- 她 丝 毫不在意 别人 的 看法
- Cô ấy không chút để ý suy nghĩ của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝毫
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 这个 螺丝 的 长度 是 10 毫米
- Chiều dài của con ốc này là 10 milimet.
- 她 丝 毫不在意 别人 的 看法
- Cô ấy không chút để ý suy nghĩ của người khác.
- 他 丝毫 没有 感到疲倦
- Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.
- 我 对 你 没有 丝毫 的 感情
- Tôi không có chút tình cảm gì với bạn cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
毫›