一起 yīqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nhất khởi】

Đọc nhanh: 一起 (nhất khởi). Ý nghĩa là: cùng; cùng nhau làm gì, tổng cộng; cả thảy; tất cả; cộng lại, ở cùng một nơi, một chỗ.. Ví dụ : - 我跟你一起去。 Tôi đi với cậu.. - 我们一起玩儿吧。 Chúng ta cùng chơi nhé.. - 我们俩是一起长大的。 Hai chúng tôi cùng lớn lên đấy.

Ý Nghĩa của "一起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

一起 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; cùng nhau làm gì

表示同一个地点,同时做某事

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn 一起 yìqǐ

    - Tôi đi với cậu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 玩儿 wáner ba

    - Chúng ta cùng chơi nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ shì 一起 yìqǐ 长大 zhǎngdà de

    - Hai chúng tôi cùng lớn lên đấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tổng cộng; cả thảy; tất cả; cộng lại

一共

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 几件 jǐjiàn 东西 dōngxī 一起 yìqǐ 多少 duōshǎo qián

    - Tổng cộng mấy món này bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 平果 píngguǒ 一起 yìqǐ huā le 50 kuài

    - Mấy quả táo này cả thảy tốn hết 50 tệ.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 一起 yìqǐ yǒu 2000

    - Quyển tiểu thuyết này tất cả có 2000 trang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

一起 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ở cùng một nơi, một chỗ.

同一个地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 以前 yǐqián 住在一起 zhùzàiyìqǐ

    - Hồi trước chúng tôi sống cùng nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú zài 一起 yìqǐ le

    - Cuối cùng chúng tôi cũng bên nhau rồi.

  • volume volume

    - 几只 jǐzhī 小狗 xiǎogǒu 紧紧 jǐnjǐn zài 一起 yìqǐ

    - Mấy chú cún con sáp lại một chỗ với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一起

✪ 1. A + 和/ 跟 + B + 一起 + ...

A với B cùng nhau làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 姐姐 jiějie 一起 yìqǐ xué 汉语 hànyǔ

    - Tôi với chị tôi cùng học tiếng Trung.

  • volume

    - 一起 yìqǐ 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Tôi với anh ấy cùng nhau quét dọn phòng.

  • volume

    - 爸爸 bàba 妈妈 māma 一起 yìqǐ 做饭 zuòfàn

    - Bố và mẹ cùng nấu ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 一起 + Động từ(去/买/做/讨论……)

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 常常 chángcháng 周末 zhōumò 一起 yìqǐ 跑步 pǎobù

    - Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.

  • volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ děng 一会儿 yīhuìer ba

    - Chúng ta cùng đợi thêm một lát.

✪ 3. 在 + 一起 + Động từ(生活/住/工作)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ zhù le 好几年 hǎojǐnián

    - Chúng tôi sống với nhau cũng được vài năm rồi.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 一起 yìqǐ 生活 shēnghuó hěn 幸福 xìngfú

    - Họ sống cùng nhau rất hạnh phúc.

  • volume

    - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Chúng tôi đã làm việc với nhau được 3 năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 一起 với từ khác

✪ 1. 一块儿 vs 一起

Giải thích:

Giống:
- "一块儿" và "一起" đều là phó từ.
Khác:
- "一块儿" dùng trong khẩu ngữ và không thể dùng trong văn viết, "一起" có thể dùng trong cả văn viết và khẩu ngữ.

✪ 2. 一起 vs 一齐

Giải thích:

Khác:
- "一齐" có nghĩa là đồng thời, tức là nhiều người cùng lúc thực hiện một hành động nào đó hoặc một số sự vật cùng lúc xuất hiện.
- "一起" không chỉ có nghĩa là hành động đồng thời, mà còn có nghĩa là hành động ở cùng một địa điểm, "一齐" không có ý nghĩa này.

✪ 3. 一起 vs 连同

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa A cùng B.
Khác:
- "连同" là liên từ.
"一起" là phó từ.
- "连同" liên từ, mang nghĩa và thường dùng giữa hai danh từ.
"一起" là phó từ, thường đứng trước động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一起

  • volume volume

    - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 炊烟袅袅 chuīyānniǎoniǎo 升起 shēngqǐ

    - Một làn khói bếp bay lên lững lờ.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 三口 sānkǒu 疑似 yísì 新冠 xīnguān 肺炎 fèiyán 爸妈 bàmā 卧病 wòbìng 不起 bùqǐ

    - Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 地上 dìshàng jiù 积起 jīqǐ le 三四寸 sānsìcùn hòu de xuě

    - chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.

  • volume volume

    - 提到 tídào 成就 chéngjiù jiù 炫耀 xuànyào 起来 qǐlai

    - Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.

  • volume volume

    - 一个个 yígègè 气球 qìqiú 腾空而起 téngkōngérqǐ

    - từng cái bong bóng bay lên cao.

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 屋子里 wūzilǐ de rén dōu 引得 yǐnde xiào 起来 qǐlai

    - một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao