Đọc nhanh: 全才 (toàn tài). Ý nghĩa là: toàn tài; toàn năng. Ví dụ : - 文武全才。 văn võ toàn tài.. - 在文娱体育活动方面他是个全才。 về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
全才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn tài; toàn năng
在一定范围内各方面都擅长的人才
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全才
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 跑遍 了 全城 , 好容易 才 买 到 这 本书
- đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
才›