Đọc nhanh: 一半 (nhất bán). Ý nghĩa là: phân nửa; một phần hai; một nửa; lưng. Ví dụ : - 把菜子分给他们一半儿,咱们有一半儿也就多了。 đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
一半 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân nửa; một phần hai; một nửa; lưng
(一半儿) 二分之一
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一半
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一星半点
- một ly một tý
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一星半点 儿
- một chút
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
半›