壮实 zhuàngshí
volume volume

Từ hán việt: 【tráng thực】

Đọc nhanh: 壮实 (tráng thực). Ý nghĩa là: mạnh khoẻ; vạm vỡ; chắc nịch; chắc khoẻ (thân thể). Ví dụ : - 这小伙子长得多壮实! thằng bé này chắc nịch hà!

Ý Nghĩa của "壮实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

壮实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạnh khoẻ; vạm vỡ; chắc nịch; chắc khoẻ (thân thể)

(身体) 强壮结实

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 长得 zhǎngde duō 壮实 zhuàngshi

    - thằng bé này chắc nịch hà!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮实

  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo 长得 zhǎngde hěn 壮实 zhuàngshi

    - Cây non lớn lên rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 长得 zhǎngde duō 壮实 zhuàngshi

    - thằng bé này chắc nịch hà!

  • volume volume

    - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù 看起来 kànqǐlai yòu 高又壮 gāoyòuzhuàng 实际上 shíjìshàng 树干 shùgàn shì kōng de

    - Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 实现 shíxiàn 我们 wǒmen de 壮志 zhuàngzhì

    - Chúng ta phải thực hiện chí lớn của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao