Đọc nhanh: 壮实 (tráng thực). Ý nghĩa là: mạnh khoẻ; vạm vỡ; chắc nịch; chắc khoẻ (thân thể). Ví dụ : - 这小伙子长得多壮实! thằng bé này chắc nịch hà!
壮实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh khoẻ; vạm vỡ; chắc nịch; chắc khoẻ (thân thể)
(身体) 强壮结实
- 这 小伙子 长得 多 壮实
- thằng bé này chắc nịch hà!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮实
- 树苗 长得 很 壮实
- Cây non lớn lên rất khỏe mạnh.
- 这 小伙子 长得 多 壮实
- thằng bé này chắc nịch hà!
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 这棵树 看起来 又 高又壮 , 实际上 树干 是 空 的
- Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.
- 我们 要 实现 我们 的 壮志
- Chúng ta phải thực hiện chí lớn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
实›