结实 jiēshi
volume volume

Từ hán việt: 【kết thực】

Đọc nhanh: 结实 (kết thực). Ý nghĩa là: chắc; bền; chắc chắn; kiên cố , cường tráng; khoẻ mạnh; rắn chắc. Ví dụ : - 这双鞋很结实。 Đôi giày này rất bền.. - 这张桌子非常结实。 Cái bàn này rất chắc chắn.. - 这座桥建得很结实。 Cây cầu này được xây rất kiên cố.

Ý Nghĩa của "结实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chắc; bền; chắc chắn; kiên cố

坚固耐用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié hěn 结实 jiēshí

    - Đôi giày này rất bền.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi 非常 fēicháng 结实 jiēshí

    - Cái bàn này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 建得 jiàndé hěn 结实 jiēshí

    - Cây cầu này được xây rất kiên cố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cường tráng; khoẻ mạnh; rắn chắc

健壮

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 结实 jiēshí

    - Thân thể anh ấy cường tráng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 工人 gōngrén dōu hěn 结实 jiēshí

    - Những công nhân này đều rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 锻炼 duànliàn 身体 shēntǐ hěn 结实 jiēshí

    - Anh ấy tập thể dục hàng ngày, cơ thể rất khỏe mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结实

✪ 1. Chủ ngữ (椅子/箱子/鞋/袜子) + (很/不+) 结实

mô tả tính chất bền, chắc chắn của các đồ vật

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 椅子 yǐzi hěn 结实 jiēshí

    - Cái ghế này rất chắc chắn.

  • volume

    - de 鞋子 xiézi 非常 fēicháng 结实 jiēshí

    - Đôi giày của anh ấy rất bền.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 袜子 wàzi 结实 jiēshí

    - Những đôi tất này không bền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 结实 + 的 + Danh từ

"结实" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • volume

    - 结实 jiēshí de 梯子 tīzi néng 承受 chéngshòu 很大 hěndà 重量 zhòngliàng

    - Cái thang chắc chắn có thể chịu trọng lượng lớn.

✪ 3. Động từ + 得 + (很+) 结实

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi zuò hěn 结实 jiēshí

    - Cái bàn này làm rất chắc chắn.

  • volume

    - 绳子 shéngzi bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.

  • volume

    - 我们 wǒmen xiū de 房子 fángzi 结实 jiēshí hěn

    - Ngôi nhà chúng tôi xây dựng rất kiên cố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. 结结实实

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 这套 zhètào 房子 fángzi 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Căn nhà này rất chắc chắn.

  • volume

    - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Cái hộp này rất chắc chắn.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 木板 mùbǎn 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Những tấm gỗ này rất chắc chắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结实

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 行李 xínglǐ bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.

  • volume volume

    - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • volume volume

    - zài 结实 jiēshí de 东西 dōngxī 搁得住 gédezhù 这么 zhème 使 shǐ ma

    - đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi không?

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 观察 guānchá 实验 shíyàn 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy kiên nhẫn quan sát kết quả thí nghiệm

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 结实 jiēshí

    - Thân thể anh ấy cường tráng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 实际上 shíjìshàng 没有 méiyǒu 结婚 jiéhūn

    - Họ thực tế chưa kết hôn.

  • volume volume

    - de 鞋子 xiézi 非常 fēicháng 结实 jiēshí

    - Đôi giày của anh ấy rất bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao