Đọc nhanh: 健旺 (kiện vượng). Ý nghĩa là: sức khoẻ dồi dào; cường tráng; sung sức. Ví dụ : - 这位老人,看上去七十开外了,可是精神还很健旺。 trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.. - 他已经到了八十多岁的高龄,精神还很健旺。 ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.. - 他虽然已经七十多了,但是精力仍然很健旺。 Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
健旺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức khoẻ dồi dào; cường tráng; sung sức
身体健康,精力旺盛
- 这位 老人 , 看上去 七十 开外 了 , 可是 精神 还 很 健旺
- trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健旺
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
- 这位 老人 , 看上去 七十 开外 了 , 可是 精神 还 很 健旺
- trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
旺›