Đọc nhanh: 刚健 (cương kiện). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; cường tráng; mạnh mẽ (tính cách, phong cách, tư thế...).
刚健 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ mạnh; cường tráng; mạnh mẽ (tính cách, phong cách, tư thế...)
(性格、风格、姿态等) 坚强有力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚健
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 这幅 画 的 线条 遒劲 刚健
- Đường nét của bức tranh này rất mạnh mẽ
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
- 我刚 加入 了 健身 俱乐部
- Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
刚›