Đọc nhanh: 健朗 (kiện lãng). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; cường tráng; tráng kiện.
健朗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ mạnh; cường tráng; tráng kiện
身体健康;结实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健朗
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 书声朗朗
- tiếng đọc sách vang lên lanh lảnh.
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
朗›