Đọc nhanh: 保健 (bảo kiện). Ý nghĩa là: bảo vệ; bảo vệ sức khoẻ; chăm sóc y tế; chăm sóc sức khoẻ. Ví dụ : - 运动可以保健心脏。 Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.. - 他每天保健和锻炼。 Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.. - 他注重保健和饮食。 Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
保健 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ; bảo vệ sức khoẻ; chăm sóc y tế; chăm sóc sức khoẻ
保护健康
- 运动 可以 保健 心脏
- Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.
- 他 每天 保健 和 锻炼
- Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.
- 他 注重 保健 和 饮食
- Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保健
✪ 1. Danh từ + 保健
- 心理 保健 是 很 重要 的
- Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.
- 你 要 注意 自我保健
- Bạn nên chú ý tự bảo vệ mình.
✪ 2. 保健 + Danh từ
- 他 给 我 买 了 一些 保健品
- Anh ấy mua cho tôi thực phẩm chức năng.
- 我 喜欢 喝 保健饮料
- Tôi thích uống đồ uống bảo vệ sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保健
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 他 每天 保健 和 锻炼
- Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 你 要 注意 自我保健
- Bạn nên chú ý tự bảo vệ mình.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他 说 他 去 进行 晨间 散步 保健 了
- Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.
- 她 每天 做 脚部 护理 , 保持 双脚 健康
- Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
健›