保健 bǎojiàn
volume volume

Từ hán việt: 【bảo kiện】

Đọc nhanh: 保健 (bảo kiện). Ý nghĩa là: bảo vệ; bảo vệ sức khoẻ; chăm sóc y tế; chăm sóc sức khoẻ. Ví dụ : - 运动可以保健心脏。 Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.. - 他每天保健和锻炼。 Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.. - 他注重保健和饮食。 Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.

Ý Nghĩa của "保健" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

保健 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo vệ; bảo vệ sức khoẻ; chăm sóc y tế; chăm sóc sức khoẻ

保护健康

Ví dụ:
  • volume volume

    - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 保健 bǎojiàn 心脏 xīnzàng

    - Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 保健 bǎojiàn 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.

  • volume volume

    - 注重 zhùzhòng 保健 bǎojiàn 饮食 yǐnshí

    - Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保健

✪ 1. Danh từ + 保健

Ví dụ:
  • volume

    - 心理 xīnlǐ 保健 bǎojiàn shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.

  • volume

    - yào 注意 zhùyì 自我保健 zìwǒbǎojiàn

    - Bạn nên chú ý tự bảo vệ mình.

✪ 2. 保健 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - gěi mǎi le 一些 yīxiē 保健品 bǎojiànpǐn

    - Anh ấy mua cho tôi thực phẩm chức năng.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 保健饮料 bǎojiànyǐnliào

    - Tôi thích uống đồ uống bảo vệ sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保健

  • volume volume

    - 保健品 bǎojiànpǐn 不能 bùnéng 代替 dàitì 药物 yàowù

    - Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.

  • volume volume

    - 保健食品 bǎojiànshípǐn 近年 jìnnián 呈现出 chéngxiànchū 销售 xiāoshòu 旺势 wàngshì

    - Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây

  • volume volume

    - 每天 měitiān 保健 bǎojiàn 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.

  • volume volume

    - wèi 父母 fùmǔ 购买 gòumǎi 保健品 bǎojiànpǐn

    - Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.

  • volume volume

    - yào 注意 zhùyì 自我保健 zìwǒbǎojiàn

    - Bạn nên chú ý tự bảo vệ mình.

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • volume volume

    - shuō 进行 jìnxíng 晨间 chénjiān 散步 sànbù 保健 bǎojiàn le

    - Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.

  • - 每天 měitiān zuò 脚部 jiǎobù 护理 hùlǐ 保持 bǎochí 双脚 shuāngjiǎo 健康 jiànkāng

    - Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao