Đọc nhanh: 舰 (hạm). Ý nghĩa là: tàu; tàu chiến; chiến hạm; hạm. Ví dụ : - 主力舰。 tàu chủ lực.. - 巡洋舰。 tàu tuần dương.. - 驱逐舰。 tàu khu trục.
舰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu; tàu chiến; chiến hạm; hạm
大型军用船只;军舰
- 主力舰
- tàu chủ lực.
- 巡洋舰
- tàu tuần dương.
- 驱逐舰
- tàu khu trục.
- 航空母舰
- hàng không mẫu hạm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舰
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 斯科蒂 到 舰桥 来
- Scotty đến cây cầu.
- 航空母舰
- hàng không mẫu hạm.
- 驱逐舰
- tàu khu trục.
- 舰艇 是 各种 军用 舰只 的 总称
- tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 西班牙 曾以 其 强大 的 舰队 而 著称
- Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舰›