Đọc nhanh: 强劲 (cường kình). Ý nghĩa là: mạnh; mạnh mẽ. Ví dụ : - 这辆车有着强劲的加速度。 Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.. - 新产品具有强劲的竞争力。 Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.. - 这台电脑的性能十分强劲。 Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.
强劲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh; mạnh mẽ
强有力的
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
- 这台 电脑 的 性能 十分 强劲
- Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强劲
- 该 集团 实力 强劲
- Tập đoàn này sức mạnh hùng hậu.
- 强劲
- Mạnh mẽ.
- 强劲 的 海风
- gió biển thổi mạnh.
- 这支 劲旅 无比 坚强
- Đội quân này vô cùng kiên cường.
- 这台 电脑 的 性能 十分 强劲
- Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
强›
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Cường Tráng, Tráng Kiện
cứng cáp; rắn rỏi; già dặn; mạnh mẽ; thẳng đứng; cao vút (cây cối, nét chữ, tranh vẽ...)
mạnh mẽ; hiên ngang; vững vàng; kiên quyết (tư thế, phong cách...); cứng cáp; vững chắc; cường tráng; sung sức
Mạnh Mẽ, Hùng Hồn, Đanh Thép
*Mệt Mỏi, Kiệt Sức
mạnh