Đọc nhanh: 康健 (khang kiện). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; lành mạnh, khang kiện. Ví dụ : - 身体康健。 thân thể khoẻ mạnh.
康健 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ mạnh; lành mạnh
健康
- 身体 康健
- thân thể khoẻ mạnh.
✪ 2. khang kiện
人的一切生理机能正常, 没有疾病或缺陷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 康健
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 他们 努力 为生 个 健康 孩子
- Họ cố gắng để sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
康›