强健 qiángjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【cường kiện】

Đọc nhanh: 强健 (cường kiện). Ý nghĩa là: cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể), cứng cáp. Ví dụ : - 强健的体魄。 thể phách khoẻ mạnh.

Ý Nghĩa của "强健" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

强健 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)

(身体) 强壮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 强健 qiángjiàn de 体魄 tǐpò

    - thể phách khoẻ mạnh.

✪ 2. cứng cáp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强健

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 强身健体 qiángshēnjiàntǐ

    - Tăng cường sức khỏe thân thể.

  • volume volume

    - 强健 qiángjiàn de 体魄 tǐpò

    - thể phách khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 强加 qiángjiā 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 形成 xíngchéng le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • volume volume

    - 练武功 liànwǔgōng shì ràng 你们 nǐmen 强身健体 qiángshēnjiàntǐ ér 不是 búshì 好勇斗狠 hàoyǒngdòuhěn

    - Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 再三 zàisān 强调 qiángdiào 健康 jiànkāng de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa