Đọc nhanh: 强健 (cường kiện). Ý nghĩa là: cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể), cứng cáp. Ví dụ : - 强健的体魄。 thể phách khoẻ mạnh.
强健 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)
(身体) 强壮
- 强健 的 体魄
- thể phách khoẻ mạnh.
✪ 2. cứng cáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强健
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 强身健体
- Tăng cường sức khỏe thân thể.
- 强健 的 体魄
- thể phách khoẻ mạnh.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 父母 再三 强调 健康 的 重要性
- Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
强›
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
khoẻ mạnh; lành mạnhkhang kiện
béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịtỳ ạch
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
Khỏe Mạnh
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
sức khoẻ dồi dào; cường tráng; sung sức