Đọc nhanh: 壮健 (tráng kiện). Ý nghĩa là: tráng kiện; mạnh khoẻ; cường tráng, trày trày. Ví dụ : - 身体壮健 thân hình cường tráng.
壮健 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tráng kiện; mạnh khoẻ; cường tráng
健壮
- 身体 壮健
- thân hình cường tráng.
✪ 2. trày trày
强健
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮健
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 健壮 的 身躯
- thân thể cường tráng.
- 老虎 身躯 十分 健壮
- Hổ thân thể rất khỏe mạnh.
- 这头 草驴 长得 很 健壮
- Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.
- 那 只 犀 看起来 很 健壮
- Con tê giác đó trông rất khoẻ mạnh.
- 他 每天 锻炼 , 所以 很 健壮
- Anh ấy tập luyện mỗi ngày, nên rất khỏe mạnh.
- 他 壮健 的 身躯 犹如 一座 铁塔
- Cơ thể cường tráng của anh giống như một tòa tháp bằng sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
壮›
khoẻ mạnh; lành mạnhkhang kiện
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
Khỏe Mạnh
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
sức khoẻ dồi dào; cường tráng; sung sức