事实求是 shìshí qiú shì
volume volume

Từ hán việt: 【sự thực cầu thị】

Đọc nhanh: 事实求是 (sự thực cầu thị). Ý nghĩa là: tìm kiếm sự thật từ sự thật.

Ý Nghĩa của "事实求是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

事实求是 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tìm kiếm sự thật từ sự thật

to seek the truth from facts

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事实求是

  • volume volume

    - 报道 bàodào 消息 xiāoxi yào 实事求是 shíshìqiúshì 切忌 qièjì 虚夸 xūkuā

    - đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà yào 实事求是 shíshìqiúshì 不要 búyào 有枝添叶 yǒuzhītiānyè

    - Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.

  • volume volume

    - 实事求是 shíshìqiúshì cái shì 治学 zhìxué de 正确态度 zhèngquètàidù

    - thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 实事求是 shíshìqiúshì 一切 yīqiè cóng 实际 shíjì 出发 chūfā

    - Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.

  • volume volume

    - 实事求是 shíshìqiúshì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Giải quyết vấn đề một cách thực tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 实事求是 shíshìqiúshì 评价 píngjià 一个 yígè rén

    - Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚持 jiānchí 实事求是 shíshìqiúshì de 精神 jīngshén 认真 rènzhēn 做好 zuòhǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 实事求是 shíshìqiúshì de 态度 tàidù 对待 duìdài 每一件 měiyījiàn 事情 shìqing

    - Chúng ta phải đối xử với mọi việc bằng một thái độ thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa