Đọc nhanh: 捕风捉影 (bộ phong tróc ảnh). Ý nghĩa là: vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóng, bắt bóng dè chừng. Ví dụ : - 别听他的,这都是捕风捉影的闲言碎语。 Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
捕风捉影 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóng
《汉书·郑祀志下》:"听其言,洋洋满耳,若将可遇;救之,荡荡如系风捕景(影),终不可得"比喻说 话或做事时用似是而非的迹象做根据
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
✪ 2. bắt bóng dè chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕风捉影
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 艺术家 巧妙 地 捕捉 住 她 的 笑容
- Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 身高 影响 了 穿衣 风格
- Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
捉›
捕›
风›
tin vỉa hè; tin vịt; nghe hơi nồi chõ; lời truyền miệng; lời đồn
đa nghi; đa nghi như Tào Tháo
không có lửa thì sao có khói; có lỗ trống thì gió mới vào; chó đâu chó sủa chỗ không; không có lửa làm sao có khói
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
những thứ không có thật
xem 捕風捉影 | 捕风捉影