Đọc nhanh: 恰如其分 (kháp như kì phân). Ý nghĩa là: đúng mức; thích đáng; vừa phải; vừa vặn. Ví dụ : - 恰如其分的批评。 phê bình thích đáng.
恰如其分 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng mức; thích đáng; vừa phải; vừa vặn
办事或说话正合分寸
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰如其分
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
分›
如›
恰›
Vừa Đúng Lúc
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
đau mà không thương; buồn nhưng không uỷ mị
một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi
Tinh Thần Cầu Thị
tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy
Vẽ Rắn Thêm Chân
thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria; thêu dệt thêm
nói ngoa; thổi phồng; phóng đại; thêu dệt; nói cường điệu; từ ngữ khuếch đại
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu
phóng đại; thêu dệt; thêm mắm dặm muối; thêm mắm thêm muối