Đọc nhanh: 徒有虚名 (đồ hữu hư danh). Ý nghĩa là: có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếng, tên suông. Ví dụ : - 徒有虚名,并无实学。 chỉ có hư danh, không có thực học.
徒有虚名 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếng
空有某种名声,指名不符实也说徒有其名
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
✪ 2. tên suông
和实际情况不符合的名声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒有虚名
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 他 做 的 汤圆 很 有名
- Bánh trôi nước anh ấy làm rất nổi tiếng.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
徒›
有›
虚›
hữu danh vô thực; có tiếng không có miếng
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất
rỗng tuếch; không có nội dung; văn hoa hoè
hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhausự trùng lặp
sở hữu danh tiếng không đáng có (thành ngữ)
tên không tương ứng với thực tế (thành ngữ); nó không xứng với danh tiếng của nó
tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài
khoa chân múa tay; phô trương (chỉ múa may tỏ vẻ biết võ, chứ không hề biết võ, làm ra vẻ có năng lực nhưng thật sự bất tài.)
mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuộc tiếngbuôn danh bán tiếng