Đọc nhanh: 好高骛远 (hảo cao vụ viễn). Ý nghĩa là: Tham vọng cao hơn năng lực. Ví dụ : - 我们学习要踏实认真,不要好高骛远。 Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
好高骛远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tham vọng cao hơn năng lực
好高骛远,汉语成语,读音为hào gāo wù yuǎn,意思是脱离实际地追求不可能实现的过高、过远的目标。出自《宋史·道学传一·程灏传》。
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好高骛远
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 公园 修建 好 了 , 大家 都 很 高兴
- Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.
- 代表 们 从 辽远 的 雪域 高原 来到 北京
- Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
- 你 做得好 , 这次 考试 你 一定 能得 高分
- Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
远›
骛›
高›
thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to
Ăn Xổi Ở Thì
mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuộc tiếngbuôn danh bán tiếng
Giở Trò Dối Trá, Giở Trò Bịp Bợm
bỏ gần tìm xa
nói như rồng leo, làm như mèo mửa (tiêu chuẩn yêu cầu bản thân thì cao mà năng lực thực tế thì thấp)bé người to con mắt
có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; hào nhoáng trống rỗng; hời hợt bề ngoàihoa hoè
kiêu hãnh và kiêu ngạo