Đọc nhanh: 偷奸取巧 (thâu gian thủ xảo). Ý nghĩa là: ngồi mát hưởng bát vàng (dùng thủ đoạn gian xảo không tốn sức lực mà bản thân được hưởng lợi.). Ví dụ : - 他这人专会偷奸取巧,干事全凭一张嘴。 nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
偷奸取巧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi mát hưởng bát vàng (dùng thủ đoạn gian xảo không tốn sức lực mà bản thân được hưởng lợi.)
用狡猾的手段使自己不费力而得到好处
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷奸取巧
- 投机取巧
- đầu cơ mưu lợi.
- 取巧图便
- mưu mô trục lợi.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 他 行为 太 奸巧
- Hành vi của anh ta quá gian xảo.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
取›
奸›
巧›