Đọc nhanh: 量身定做 (lượng thân định tố). Ý nghĩa là: Đo kích thước cơ thể (khi may quần áo). Ví dụ : - 他身穿一套西服,看上去像是量身定做的 anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
量身定做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đo kích thước cơ thể (khi may quần áo)
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量身定做
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 他 不顾后果 , 做 了 决定
- Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 他会 经过 批评 后 做出 决定
- Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.
- 他 冷静 地 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định một cách bình tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
定›
身›
量›