自吹自擂 zìchuīzìléi
volume volume

Từ hán việt: 【tự xuy tự lôi】

Đọc nhanh: 自吹自擂 (tự xuy tự lôi). Ý nghĩa là: mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ. Ví dụ : - 他是一个随和的人但就是喜欢自吹自擂。 Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.. - 我并不是自吹自擂但所有的重要工作都是我干的。 Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.

Ý Nghĩa của "自吹自擂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自吹自擂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ

自己吹喇叭,自己打鼓比喻自我吹嘘

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 随和 suíhé de rén dàn 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan 自吹自擂 zìchuīzìléi

    - Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.

  • volume volume

    - bìng 不是 búshì 自吹自擂 zìchuīzìléi dàn 所有 suǒyǒu de 重要 zhòngyào 工作 gōngzuò dōu shì gàn de

    - Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自吹自擂

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • volume volume

    - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • volume volume

    - 吹嘘 chuīxū shuō 自己 zìjǐ 装病 zhuāngbìng 逃过 táoguò le 兵役 bīngyì

    - Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.

  • volume volume

    - bìng 不是 búshì 自吹自擂 zìchuīzìléi dàn 所有 suǒyǒu de 重要 zhòngyào 工作 gōngzuò dōu shì gàn de

    - Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.

  • volume volume

    - ài chuī 自己 zìjǐ de 成就 chéngjiù ma

    - Bạn có thích khoe khoang thành tựu của mình không?

  • volume volume

    - 吹嘘 chuīxū 自己 zìjǐ de 成功 chénggōng

    - Cô ấy khoe khoang thành công của mình.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 瞎吹 xiāchuī 自己 zìjǐ hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 随和 suíhé de rén dàn 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan 自吹自擂 zìchuīzìléi

    - Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Lēi , Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Luỵ , Lôi
    • Nét bút:一丨一一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMBW (手一月田)
    • Bảng mã:U+64C2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao