Đọc nhanh: 自吹自擂 (tự xuy tự lôi). Ý nghĩa là: mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ. Ví dụ : - 他是一个随和的人,但就是喜欢自吹自擂。 Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.. - 我并不是自吹自擂,但所有的重要工作都是我干的。 Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
自吹自擂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ
自己吹喇叭,自己打鼓比喻自我吹嘘
- 他 是 一个 随和 的 人 , 但 就是 喜欢 自吹自擂
- Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自吹自擂
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
- 你 爱 吹 自己 的 成就 吗 ?
- Bạn có thích khoe khoang thành tựu của mình không?
- 她 吹嘘 自己 的 成功
- Cô ấy khoe khoang thành công của mình.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 他 是 一个 随和 的 人 , 但 就是 喜欢 自吹自擂
- Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
擂›
自›