Đọc nhanh: 事求是 (sự cầu thị). Ý nghĩa là: tìm kiếm sự thật từ sự thật.
事求是 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm sự thật từ sự thật
to seek the truth from facts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事求是
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 这 真是 求之不得 的 好事 啊
- thật là một việc tốt muốn tìm cũng không thấy được!
- 实事求是 地 讲 , 你 希望 能 卖出 多少 ?
- Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?
- 实事求是 地 处理 问题
- Giải quyết vấn đề một cách thực tế.
- 我们 要 实事求是 地 评价 一个 人
- Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 我们 做 任何 事情 都 应该 实事求是
- Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
是›
求›