Đọc nhanh: 巧立名目 (xảo lập danh mục). Ý nghĩa là: tìm kế; nghĩ kế; nghĩ cách (để đạt được mưu đồ đen tối).
巧立名目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kế; nghĩ kế; nghĩ cách (để đạt được mưu đồ đen tối)
定出许多名目,以达到某种不正当的目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧立名目
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
- 比利时 的 巧克力 很 有名
- Sôcôla của Bỉ rất nổi tiếng.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
巧›
目›
立›
Dối trên lừa dướidối trên lừa dưới
Giở Trò Dối Trá, Giở Trò Bịp Bợm
Không Từ Thủ Đoạn