Đọc nhanh: 等因奉此 (đẳng nhân phụng thử). Ý nghĩa là: làm cho có lệ; làm lấy lệ; làm theo nguyên tắc.
等因奉此 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho có lệ; làm lấy lệ; làm theo nguyên tắc
'等因'和'奉此'都是旧时公文用语,'等因'用来结束所引来文,'奉此'用来引起下文'等因奉此'泛指文牍,比喻例行公事,官样文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等因奉此
- 他 缺乏 锻炼 , 因此 体质 比较 差
- Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 他 因为 等待 消息 而 感到 烦躁
- Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.
- 他 因为 犯了错 , 坐此 解职
- Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
奉›
此›
等›