Đọc nhanh: 哗众取宠 (hoa chúng thủ sủng). Ý nghĩa là: lấy lòng mọi người; loè thiên hạ.
哗众取宠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy lòng mọi người; loè thiên hạ
用言论行动迎合众人,以博得好感或拥护
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哗众取宠
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 虚心听取 群众 意见
- khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.
- 听取 群众 的 意见
- lấy ý kiến của quần chúng.
- 各位 观众 请勿喧哗
- Các vị khán giả xin đừng ồn ào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
取›
哗›
宠›
nói ngoa; thổi phồng; phóng đại; thêu dệt; nói cường điệu; từ ngữ khuếch đại
thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mènói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnhtán pho-mát