Đọc nhanh: 量体裁衣 (lượng thể tài y). Ý nghĩa là: tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề).
量体裁衣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
按照身材剪裁衣裳,比喻根据实际情况办事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量体裁衣
- 媒体 的 力量 越来越 大
- Tác dụng của truyền thông ngày càng lớn.
- 你 量体温 了 吗 ?
- Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
- 他裁 的 衣服 穿 了 贴身
- bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.
- 她 是 文学 体裁 的 研究者
- Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.
- 他 裁衣服 的 技术 很 高超
- Kỹ thuật cắt may quần áo của anh ấy rất tinh xảo.
- 她 穿着 一件 体面 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ đồ rất lịch sự.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
衣›
裁›
量›
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
lượng sức mà làm
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.giàu làm kép, hẹp làm đơn
Tinh Thần Cầu Thị
liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo mức thu mà tiêu dùng; lường thu để chi
ăn tùy món (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động theo hoàn cảnh thực tếđể sống trong khả năng của một người
liệu cơm gắp mắm; theo vóc mà cắt áo (ví với tuỳ theo tình hình thực tế mà giải quyết cho hợp lý)
thiết kế riêng
Đo kích thước cơ thể (khi may quần áo)