Đọc nhanh: 招摇撞骗 (chiêu dao chàng phiến). Ý nghĩa là: giả danh lừa bịp; ba lừa bảy lọc; lừa lọc đảo điên. Ví dụ : - 利用公司名誉在外招摇撞骗, 致公司名誊受损害者。 sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.. - 假借名义,招摇撞骗。 mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
招摇撞骗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả danh lừa bịp; ba lừa bảy lọc; lừa lọc đảo điên
假借名义,到处炫耀,进行诈骗
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招摇撞骗
- 招摇过市
- rêu rao khắp nơi.
- 招摇撞骗
- giả danh lừa đảo; mượn tiếng lừa bịp
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 这样 做 , 太 招摇 了
- làm như vậy, huênh hoang khoác lác quá.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
摇›
撞›
骗›