Đọc nhanh: 大吹大擂 (đại xuy đại lôi). Ý nghĩa là: khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng.
大吹大擂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
比喻大肆宣扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吹大擂
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 咱们 别 吹 他 本事 大
- Chúng ta đừng tâng bốc khả năng của anh ấy.
- 大楼 被 强风 吹坏 了 窗户
- Tòa cao ốc bị gió mạnh làm hỏng cửa sổ.
- 风在 夜晚 吹得 很大
- Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
大›
擂›
mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
la to; gào thét; hét lên
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
nói năng vô lễ; ngạo mạn vô lễ; tráo lời
mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng