Đọc nhanh: 断章取义 (đoạn chương thủ nghĩa). Ý nghĩa là: cắt câu lấy nghĩa (lấy một câu trong lời nói của người khác rồi giải thích theo ý mình).
断章取义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt câu lấy nghĩa (lấy một câu trong lời nói của người khác rồi giải thích theo ý mình)
不顾全篇文章或谈话的内容,而只根据自己的需要孤立地取其中一段或一句的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断章取义
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 采取 断然措施
- dùng biện pháp kiên quyết
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 领导 果断 地 采取 了 措施
- Lãnh đạo đã quyết đoán thực hiện các biện pháp.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 这章 有着 特殊 意义
- Phù hiệu này có ý nghĩa đặc thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
取›
断›
章›