Đọc nhanh: 颠倒黑白 (điên đảo hắc bạch). Ý nghĩa là: đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen.
颠倒黑白 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
把黑的说成白的,把白的说成黑的形容歪曲事实,混淆是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠倒黑白
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 颠倒黑白
- đổi trắng thay đen
- 快 还 钱 , 白纸黑字 的 , 你别 想赖
- Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
白›
颠›
黑›
lật ngược phải trái; đảo lộn phải trái; đổi trái thành mặt; đổi trắng thay đen; trở trái làm mặt
lẫn lộn phải trái
chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen; nói sai sự thật
lấy kết quả làm nguyên nhân; đảo lộn nhân quả; lấy gốc làm ngọn
vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm, vừa ăn cắp vừa la làng
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
một tay che trời
lấy một con nai và gọi nó là một con ngựa (thành ngữ); cố tình đảo ngược sự thật