Đọc nhanh: 瞒天过海 (man thiên quá hải). Ý nghĩa là: lừa dối; giấu giếm.
瞒天过海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối; giấu giếm
比喻用欺骗的手段, 暗中行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞒天过海
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 他 平静 地 度过 每 一天
- Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
海›
瞒›
过›
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
giấu trên lừa dưới
nói dối như cuội; nói dối thấu trời; dóc tổ
kim thiền thoát xác; lặng lẽ chuồn mất (ví với việc dùng mưu trí trốn thoát không kịp phát hiện)
vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt