Đọc nhanh: 望梅止渴 (vọng mai chỉ khát). Ý nghĩa là: trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khát (ví với việc dùng ảo tưởng để tự an ủi) (do tích: quân lính trên đường hành quân rất khát. Thấy vậy Tào Tháo liền bảo rằng, họ sắp sửa hành quân qua rừng mơ. Nghe vậy, ai nấy đều ứa nước miếng và cảm thấy đỡ khát hẳn).
望梅止渴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khát (ví với việc dùng ảo tưởng để tự an ủi) (do tích: quân lính trên đường hành quân rất khát. Thấy vậy Tào Tháo liền bảo rằng, họ sắp sửa hành quân qua rừng mơ. Nghe vậy, ai nấy đều ứa nước miếng và cảm thấy đỡ khát hẳn)
曹操带兵走到一个没有水的地方,士兵们渴得很,曹操骗他们说:'前面有很大的一 片梅树林,梅子很多,又甜又酸'士兵听了,都流出口水来,不再嚷渴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望梅止渴
- 他 渴望 仕官
- Anh ấy khao khát làm quan.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 他们 婚后 渴望 得 子息
- Sau khi kết hôn, họ mong có con.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
- 他 渴望 那个 津位
- Anh ấy khao khát vị trí quan trọng đó.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
梅›
止›
渴›