Đọc nhanh: 盗名欺世 (đạo danh khi thế). Ý nghĩa là: lừa thiên hạ để lấy tiếng; trộm danh bịp đời; bịp thiên hạ bằng danh xưng mà mình không có.
盗名欺世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa thiên hạ để lấy tiếng; trộm danh bịp đời; bịp thiên hạ bằng danh xưng mà mình không có
窃取名誉,欺骗世人亦作"欺世盗名"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗名欺世
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 倭 之 美食 闻名世界
- Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.
- 北京 鸟巢 已经 成为 一个 举世闻名 的 建筑
- "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
名›
欺›
盗›