Đọc nhanh: 痴心妄想 (si tâm vọng tưởng). Ý nghĩa là: hy vọng hão huyền; hoang tưởng; mộng tưởng hão huyền.
痴心妄想 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hy vọng hão huyền; hoang tưởng; mộng tưởng hão huyền
根本办不到的空想比喻不切实际的希望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴心妄想
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 痴心妄想
- si mê hão huyền.
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 他 烦透了 , 想 出去 散心
- Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妄›
⺗›
心›
想›
痴›
nghĩ ngợi lung tung; nghĩ vớ vẩn; nghĩ lung tung; nghĩ bậy nghĩ bạ; nghĩ quàng nghĩ xiên; lo quanh; lo lắng vớ vẩn
người ngốc nói mê; ngu si; nói chuyện viển vông; nói vớ vẩn; quá khích (chuyện hoang đường không thực hiện được)
mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ
chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt
bị ma quỷ ám ảnh; bị quỷ ám; bị ma ámĐầu óc mê muội không phân biệt được đúng sai
giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi
cóc mà đòi ăn thịt thiên nga; ăn mày đòi ăn xôi gấc; ăn chực đòi bánh chưng, đũa mốc mà chòi mâm son