Đọc nhanh: 异想天开 (dị tưởng thiên khai). Ý nghĩa là: ý nghĩ kỳ lạ; ý nghĩ viển vông; ý nghĩ hão huyền; ý nghĩa viển vông, bở.
异想天开 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩ kỳ lạ; ý nghĩ viển vông; ý nghĩ hão huyền; ý nghĩa viển vông
形容想法离奇,不切实际
✪ 2. bở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异想天开
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
- 今天天气 异常 冷
- Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 今天 上学 真 开心
- Hôm nay đi học rất vui.
- 你 让 我 很 开心 , 每天 都 想 和 你 在 一起
- Em làm anh rất vui, mỗi ngày anh đều muốn ở bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
开›
异›
想›
siêu việt lạ thường; khó bề tưởng tượng,không tưởng tượng nổi, phi lý
miên man bất định; suy nghĩ miên man
nghĩ ngợi lung tung; nghĩ vớ vẩn; nghĩ lung tung; nghĩ bậy nghĩ bạ; nghĩ quàng nghĩ xiên; lo quanh; lo lắng vớ vẩn
mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ
không thực tế; không thiết thực