Đọc nhanh: 故弄玄虚 (cố lộng huyền hư). Ý nghĩa là: cố làm ra vẻ huyền bí; cố ý lừa bịp.
故弄玄虚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố làm ra vẻ huyền bí; cố ý lừa bịp
故意玩弄使人迷惑的欺骗手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故弄玄虚
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 这个 故事 是 虚拟 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
- 这个 故事 是 虚构 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
故›
玄›
虚›