Đọc nhanh: 求是 (cầu thị). Ý nghĩa là: tìm kiếm sự thật.
求是 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm sự thật
to seek the truth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求是
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 和谐社会 是 大家 的 共同 追求
- Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
求›