自欺欺人 zìqīqīrén
volume volume

Từ hán việt: 【tự khi khi nhân】

Đọc nhanh: 自欺欺人 (tự khi khi nhân). Ý nghĩa là: lừa mình dối người; dối mình dối người; lấy vải thưa che mắt Thánh. Ví dụ : - 我无法认同自欺欺人的驼鸟作风。 Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

Ý Nghĩa của "自欺欺人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自欺欺人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lừa mình dối người; dối mình dối người; lấy vải thưa che mắt Thánh

用自己都难以置信的话或手法来欺骗别人;既欺骗自己也欺骗别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 认同 rèntóng 自欺欺人 zìqīqīrén de 驼鸟 tuóniǎo 作风 zuòfēng

    - Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自欺欺人

  • volume volume

    - 仗势欺人 zhàngshìqīrén

    - cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 认同 rèntóng 自欺欺人 zìqīqīrén de 驼鸟 tuóniǎo 作风 zuòfēng

    - Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

  • volume volume

    - 决不 juébù rèn rén 欺凌 qīlíng

    - Quyết không thể để mặc người làm nhục.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 欺负 qīfu 老实人 lǎoshirén

    - Bạn không được bắt nạt người thật thà.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 欺负 qīfu 弱小 ruòxiǎo de rén

    - Không nên bắt nạt người yếu đuối.

  • volume volume

    - gòu le 我要 wǒyào 发怒 fānù le bié 欺人太甚 qīréntàishèn

    - Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.

  • volume volume

    - 玩花样 wánhuāyàng 欺骗 qīpiàn 他人 tārén

    - Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khi
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao