Đọc nhanh: 自欺欺人 (tự khi khi nhân). Ý nghĩa là: lừa mình dối người; dối mình dối người; lấy vải thưa che mắt Thánh. Ví dụ : - 我无法认同自欺欺人的驼鸟作风。 Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
自欺欺人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa mình dối người; dối mình dối người; lấy vải thưa che mắt Thánh
用自己都难以置信的话或手法来欺骗别人;既欺骗自己也欺骗别人
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自欺欺人
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 够 了 。 我要 发怒 了 , 别 欺人太甚
- Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
- 她 玩花样 , 欺骗 他人
- Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
欺›
自›
bịt tai trộm chuông; tự lừa dối mình, không lừa dối được người (Do tích có kẻ lấy được quả chuông, mang đi không nổi, bèn dùng vồ đập vỡ để dễ mang, nào ngờ chuông không vỡ mà tiếng chuông lại vang vọng. Hắn lại sợ mọi người nghe thấy tiếng chuông sẽ
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
bưng mắt bắt chim; tự lừa dối mình. 遮住眼睛捉麻雀
giấu đầu hở đuôi; muốn đậy càng lộ