Đọc nhanh: 添枝加叶 (thiêm chi gia hiệp). Ý nghĩa là: thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria; thêu dệt thêm.
添枝加叶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria; thêu dệt thêm
形容叙述事情或转述别人的话时,为了夸张渲染,添上原来没有的内容也说添油加醋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添枝加叶
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 我 在 书 中 添加 了 注释
- Tôi đã thêm chú thích vào sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
叶›
枝›
添›