Đọc nhanh: 有名无实 (hữu danh vô thực). Ý nghĩa là: có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng.
有名无实 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
空有名义或名声而没有实际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有名无实
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
实›
无›
有›
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
không trả lại đồ đã mượn
danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
tên không tương ứng với thực tế (thành ngữ); nó không xứng với danh tiếng của nó
hữu danh vô thực; có tiếng không có miếng
tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài
vỏ rỗngchỉ tồn tại trên danh nghĩavô dụng (thành ngữ)
The Winnowing Basket ở bầu trời phía nam, và Big Dipper ở phía bắc (thành ngữ); cái gì đó mà, mặc dù tên của nó, không có giá trị sử dụng thực tế
Có tiếng không có miếng