Đọc nhanh: 踏踏实实 (đạp đạp thực thực). Ý nghĩa là: Yên ổn ổn định. Ví dụ : - 他踏踏实实地工作 Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
踏踏实实 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yên ổn ổn định
基本解释:非常实际,一点也不浮躁。指不做出某种炫耀的显示的行为。
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏踏实实
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 他 做事 很 踏实
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 是 一个 非常 踏实 的 人
- Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
踏›
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
Tinh Thần Cầu Thị
làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi
để đạt được tiến bộ trong khi đảm bảo sự ổn định